Thu phí hạ tầng
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Cảng vụ Đường thủy nội địa

Cảng vụ Đường thủy nội địa


Thu phí hạ tầng Cảng, biển


Thông báo về kết quả kiểm tra sát hạch đối với thí sinh đăng ký dự tuyển viên chức và dự kiến thí sinh trúng tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa

Thứ hai - 25/12/2023 16:58 2.388 0
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
 Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-HĐTDVC ngày 10/10/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Ban kiểm tra, sát hạch kỳ tuyển dụng viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Biên bản kết thúc kiểm tra sát hạch xét tuyển viên chức ngày 15/12/2023 của Ban kiểm tra sát hạch và Tờ trình ngày 18/12/2023 của Ban Kiểm tra sát hạch về đề nghị xét duyệt kết quả kiểm tra sát hạch và dự kiến người trúng tuyển viên chức năm 2023.
Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và dự kiến thí sinh trúng tuyển xét tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa, như sau:
  1. Số lượng viên chức tuyển dụng là 35 người, trong đó:
  • Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính:    11 người;
  • Vị trí Quản lý cảng, bến:                     18 người;
  • Vị trí Tổ chức Cán bộ:                        01 người;
  • Vị trí Hành chính văn thư:                  01 người;
  • Vị trí Kế hoạch đầu tư:                       01 người;
  • Vị trí Kế toán:                                     03 người.
  1. Số lượng thí sinh đăng ký tham gia dự tuyển là 85 thí sinh, trong đó:
  • Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính:    29 thí sinh;
  • Vị trí Quản lý cảng, bến:                     39 thí sinh;
  • Vị trí Tổ chức Cán bộ:                        06 thí sinh;
  • Vị trí Hành chính văn thư:                  02 thí sinh;
  • Vị trí Kế hoạch đầu tư:                       01 thí sinh;
  • Vị trí Kế toán:                                     08 thí sinh.
  1. Số lượng thí sinh được triệu tập tham gia kiểm tra sát hạch (tham gia phỏng vấn): 85 thí sinh.
  2. Số lượng thí sinh tham gia kiểm tra sát hạch:        73/85 thí sinh được triệu tập, cụ thể:
  • Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính:    23/29 thí sinh;
  • Vị trí Quản lý cảng, bến:                     35/39 thí sinh;
  • Vị trí Tổ chức Cán bộ:                        05/06 thí sinh;
  • Vị trí Hành chính văn thư:                  02/02 thí sinh;
  • Vị trí Kế hoạch đầu tư:                       01/01 thí sinh;
  • Vị trí Kế toán:                                     07/08 thí sinh.
  1. Số lượng thí sinh vắng mặt:                12 thí sinh;
  • Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính:    06 thí sinh (gồm: bà Giang Tú Hạnh; ông Lý Trung Hiếu, bà Trần Ngọc Nhung, ông Đỗ Gia Phú, ông Hoàng Minh Tâm, ông Phạm Anh Tuấn );
  • Vị trí Quản lý cảng, bến:                  04 thí sinh (gồm: ông Nguyễn Tấn Đạt, ông Võ Hoàng Minh, ông Vũ Mạnh Tuấn, ông Nguyễn Đình Tuyên);
  • Vị trí Tổ chức Cán bộ:                        01 thí sinh (gồm: Nguyễn Tuấn Đức);
  • Vị trí Hành chính văn thư:                  00 thí sinh;
  • Vị trí Kế hoạch đầu tư:                       00 thí sinh;
  • Vị trí Kế toán:                                     01 thí sinh (gồm: bà Trần Thị Bích Quyên).
  1. Số thí sinh vi phạm bị lập biên bản vi phạm: 00 thí sinh;
  2. Kết quả phỏng vấn và dự kiến thí sinh trúng tuyển: Theo phụ lục 01, phụ lục 02, phụ lục 03, phụ lục 04, phụ lục 05 và phụ lục 06 đính kèm.
Trên là nội dung Thông báo kết quả kiểm tra sát hạch đối với thí sinh đăng ký dự tuyển viên chức và kết quả dự kiến thí sinh trúng tuyển kỳ thi xét tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa./.
 
PHỤ LỤC 01
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính)
                     
SBD Họ và tên Ngày tháng năm sinh Hộ khẩu
thường trú
Trình độ chuyên môn Ngoại
ngữ
Tin học Điểm đạt được Dự kiến kết quả
Điểm phỏng vấn  Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8+9 11
01 Trần Huỳnh Cảnh 03/08/1993 Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật  Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC Tin A 59,40   59,40 Trúng tuyển
02 Trần Quốc Dũng 25/11/1977 675/18/5, Khu phố 4, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Tin A 13,80 2,5 16,30 Không trúng tuyển
03 Nguyễn Quầy Dược 01/01/1998 Ấp Tân Trung, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng Cử nhân Ngành Luật  Anh Bậc 3 Ứng dụng CNTT cơ bản 38,80   38,80 Không trúng tuyển
04 Giang Tú Hạnh 15/03/1999 Ấp Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang Cử nhân Ngành Luật  Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận APTIS Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Microsoft Office Vắng mặt Không trúng tuyển
05 Huỳnh Hoàng Hận 24/03/1991 612/6 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật  Anh B Tin B 16,20   16,20 Không trúng tuyển
06 Nguyễn Văn Hiếu 30/06/1985 102/2A ấp Tân Thới 2, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Anh B Tin A 18,40 2,5 20,90 Không trúng tuyển
07 Lý Trung Hiếu 22/05/1986 Thôn 4, Sơ Pai, Kbang, Gia Lai Cử nhân Luật Anh B Ứng dụng CNTT cơ bản Vắng mặt Không trúng tuyển
08 Huỳnh Trung Kiên 30/07/1997 815/4/2/18 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Cử nhân Ngành Luật Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành 43,40   43,40 Không trúng tuyển
09 Lê Vũ Nguyên Khương 08/12/1978 01.06 Khối E (số cũ: E2-1.06), Dự án Nhà ở xã hội, 35 Hồ Ngọc Lãm, Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật  Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành 25,40   25,40 Không trúng tuyển
10 Trần Thanh Liêm 17/08/1983 30/21 Lâm Văn Bền, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật  Anh B Tin B 62,40   62,40 Trúng tuyển
11 Nguyễn Văn Lộc 15/02/1982 204/15 đường Nguyễn Hội, Khu phố 1, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận Cử nhân Luật Kinh tế Anh B Tin B 19,40 2,5 21,90 Không trúng tuyển
12 Phan Thành Nghĩa 11/10/1980 Xã Mỹ Thắng, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định Cử nhân Luật Kinh tế Anh Bậc 3 Ứng dụng CNTT cơ bản 24,60   24,60 Không trúng tuyển
13 Trần Ngọc Nhung 26/01/1985 177/13 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Anh B Tin B Vắng mặt Không trúng tuyển
14 Huỳnh Tấn Phát 11/12/1993 Ấp Hậu Hòa, Xã Đức Hòa Thượng, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An Cử nhân Luật Anh B Ứng dụng CNTT cơ bản 14,20   14,20 Không trúng tuyển
15 Đỗ Gia Phú 07/09/1999 18 Đường số 7, Khu dân cư Nam Long, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Ngành Luật  Anh Bậc 3 Ứng dụng CNTT cơ bản Vắng mặt Không trúng tuyển
16 Huỳnh Trần Thiện Phú 31/03/1981 127 Bùi Tư Toàn, Khu Phố 5, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh A Tin A 33,20   33,20 Không trúng tuyển
17 Lê Đức Phương 08/05/1988 252 (số cũ 7/4) Hương Lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh  Cử nhân Luật Kinh tế Anh B Tin B 14,00   14,00 Không trúng tuyển
18 Đặng Thị Ngọc Quý 01/02/1986 2/47 ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Cử Nhân ngôn ngữ Anh Tin B 34,20   34,20 Không trúng tuyển
19 Lê Văn Tám 20/11/1978 244/36/23/21 Bùi Hữu Nghĩa, Khu phố 2, Phường Tân Vạn,Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai Kỹ sư Quản trị Doanh Nghiệp Anh B Ứng dụng CNTT cơ bản 17,80   17,80 Không trúng tuyển
20 Hoàng Minh Tâm 10/03/1994 43 Nguyễn Trung Nguyệt, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Ngành Luật  Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Vắng mặt Không trúng tuyển
21 Lê Nguyễn Ngọc Tiên 14/08/1997 36 Mai Hắc Đế, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Quản trị Kinh doanh Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Chứng nhận Microsoft Office 32,20   32,20 Không trúng tuyển
22 Nguyễn Thị Mỹ Tú 07/11/2001 168/30 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Ngành Luật Kinh Tế Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận IELTS Ứng dụng CNTT cơ bản 13,80   13,80 Không trúng tuyển
23 Phạm Anh Tuấn 15/10/1983 207 Quốc lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Anh B Tin B Vắng mặt Không trúng tuyển
24 Nguyễn Phúc Tường 24/01/1992 Khóm 4, Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp Cử nhân Luật  Anh Bậc 2 Ứng dụng CNTT cơ bản 60,60 2,5 63,10 Trúng tuyển
25 Vũ Thị Thùy 12/11/1984 5B12, Trần Văn Giàu, Tổ 1, Ấp 5, xã Phạm Văn Hai. Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Anh B Trung học kế toán Tin học 19,80   19,80 Không trúng tuyển
26 Văn Minh Thư 02/04/2001 Số 10, Tổ 1, Khu phố Cầu Xéo, Xã Hậu Thành, Cái Bè, Tiền Giang Cử nhân Luật Quốc Tế Anh Bậc 3 Ứng dụng CNTT nâng cao 59,20   59,20 Trúng tuyển
27 Đoàn Hoàng Vũ 28/11/1993 236, Lê Thị Riêng, Khu phố 6, Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật  Anh B Tin B 63,60   63,60 Trúng tuyển
28 An Vương 28/09/1987 77/9A Trường Sơn, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật học Anh B Tin B 23,80 2,5 26,30 Không trúng tuyển
29 Nguyễn Thị Bạch Yến 29/11/1983 994/53 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Quản trị Kinh doanh Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Anh A; Anh ngữ Tổng quát cấp độ 7 Tin học Văn Phòng 2 56,00   56,00 Trúng tuyển
 
PHỤ LỤC 02
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Vị trí quản lý cảng, bến)
                     
SBD Họ và tên Ngày tháng năm sinh Hộ khẩu
thường trú
Trình độ chuyên môn Ngoại
ngữ
Tin học Điểm đạt được Dự kiến kết quả
Điểm phỏng vấn  Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8+9 11
30 Phạm Tuấn Dũng 11/10/1988 149 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Anh A2 Ứng dụng CNTT cơ bản 28,20   28,20 Không trúng tuyển
31 Lai Quốc Duy 14/04/1983 264/23C Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hổ Chí Minh Cử nhân Luật Kinh Tế Anh B Ứng dụng CNTT cơ bản 62,80   62,80 Trúng tuyển
32 Võ Ngọc Duy 08/04/1999 A2/38 ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Ứng dụng CNTT cơ bản 9,20   9,20 Không trúng tuyển
33 Trần Ngọc Thành Đạt 13/04/1998 Ấp 2, Xã Mỹ Hòa, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp Cử nhân Luật Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Ứng dụng CNTT cơ bản 66,00   66,00 Trúng tuyển
34 Nguyễn Tấn Đạt 30/11/1997 Ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 2 Ứng dụng CNTT cơ bản Vắng mặt Không trúng tuyển
35 Trương Văn Đông 18/10/2002 Ấp An Hòa, Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh Cao Đẳng Điều khiển tàu biển Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành 67,60   67,60 Trúng tuyển
36 Phạm Trung Đức 04/12/1999 Ấp Mỹ Phú A, xã Hậu Mỹ Phú, huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế Ứng dụng CNTT cơ bản 67,60   67,60 Trúng tuyển
37 Trần Lê Tiến Hải 17/08/1999 407, Lô A4, Chung cư An Sương, Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh. Cử nhân ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế Ứng dụng CNTT cơ bản 23,40   23,40 Không trúng tuyển
38 Nguyễn Hoàng Hải 18/06/1995 02 Đường số 4, Tổ 10, Khu phố 5, Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Cao Đẳng Điều khiển phương tiện thủy nội địa Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 73,80   73,80 Trúng tuyển
39 Trương Đình Hậu 30/05/1994 Ấp Giò Sao, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hòa,Tỉnh Long An Cử nhân Quản trị Kinh doanh Anh Level 2 Ứng dụng CNTT cơ bản 69,80 2,5 72,30 Trúng tuyển
40 Mai Thu Hiền 01/08/1999 Lâm Bồi, Giao Phong, Giao Thủy, Nam Định Kỹ Thuật Môi Trường Anh B1 Ứng dụng CNTT Nâng cao 70,80   70,80 Trúng tuyển
41 Nguyễn Thành Hiếu 10/02/1993 184/32/2 Lê Đình Cẩn, phường Tân Tạo, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Kế toán Anh B Ứng dụng CNTT cơ bản 33,80 2,5 36,30 Không trúng tuyển
42 Nguyễn Mạnh Hoàng 01/01/1998 602/37/16/4E Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh văn Giao tiếp Quốc tế Ứng dụng CNTT cơ bản 43,20   43,20 Không trúng tuyển
43 Đặng Hoàng Khải 17/11/1999 Ấp Tân Lập, Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau Cao Đẳng Kỹ Thuật Xây dựng Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 64,80   64,80 Trúng tuyển
44 Phạm Quốc Khánh 01/09/1985 113/11/49/4 Tổ 6, Khu phố 7, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh  Cử nhân Tài chính Ngân hàng Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Tin B 59,40   59,40 Trúng tuyển
45 Nguyễn Bảo Lâm 13/01/1990 M1-20-28 Đường N8, Phường Phú Thuận, Quận 7 (Chung cư Jamona) Cử nhân Ngành Luật Anh A2 Ứng dụng CNTT cơ bản 53,60   53,60 Trúng tuyển
46 Nguyễn Thanh Lâu 08/09/2000 22/9 Đường 65, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Cao Đẳng Điều khiển tàu biển Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành 17,20   17,20 Không trúng tuyển
47 Nguyễn Hồng Lê 02/09/1991 Thôn 1, Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước Kỹ sư Khai Thác vận tải Anh B Tin B 28,20   28,20 Không trúng tuyển
48 Hồ Tùng Linh 31/08/1994 147 Đại lộ 3, Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC  Tin B 67,20   67,20 Trúng tuyển
49 Nguyễn Diệu Linh 28/02/1996 Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình Cử nhân Luật Kinh tế Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 60,20   60,20 Trúng tuyển
50 Trần Minh Luân 07/11/1985 1090 Lò Gốm, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Kinh Tế Anh B Tin A 37,60   37,60 Không trúng tuyển
51 Võ Hoàng Minh 20/03/2000 79/10 Khu phố 3, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Vắng mặt Không trúng tuyển
52 Nguyễn Thị Thanh Ngân 07/12/1999 E7/9 Tổ 16 ấp 5, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường Anh Bậc 3 Ứng dụng CNTT cơ bản 33,80   33,80 Không trúng tuyển
53 Đỗ Phạm Trung Nghĩa 29/08/1990 10/11 Phạm Đôn, Phường 10, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Kinh tế Anh B Tin B 65,40   65,40 Trúng tuyển
54 Nguyễn Thị Hoàng Oanh 28/02/1994 137 Ba Vân, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Kinh Tế Anh B1 Ứng dụng CNTT Nâng cao 24,60   24,60 Không trúng tuyển
55 Nguyễn Hữu Phước 01/05/1995 490/ Tân Kiều, Kinh Ranh, Ấp I, Tân Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp Cao đẳng Điều kiển Tàu biển Anh B Tin B 39,60   39,60 Không trúng tuyển
56 Lê Văn Sang 11/06/1999 Xã Đức Đồng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh Kỹ sư Kinh Tế Xây dựng Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành 14,60   14,60 Không trúng tuyển
57 Trần Nhật Tân 25/10/1998 36/11 Nguyễn Triệu Luật, Khu phố 3, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận APTIS Ứng dụng CNTT cơ bản 53,00   53,00 Trúng tuyển
58 Trương Minh Tiến 09/09/2000 Thôn 7, Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 3 Ứng dụng CNTT cơ bản 13,60   13,60 Không trúng tuyển
59 Nguyễn Trung Tín 13/12/1986 126 Lô C, Chung cư Ấn Quang, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Ứng dụng CNTT cơ bản 40,20 2,5 42,70 Không trúng tuyển
60 Nguyễn Hữu Tuấn 17/11/1990 12/19 đường 109. Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Cử nhân Luật Anh C Tin A 29,60   29,60 Không trúng tuyển
61 Vũ Mạnh Tuấn 29/06/1989 694/24 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP. Buôn Mê Thuật Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh Anh B Tin A Vắng mặt Không trúng tuyển
62 Nguyễn Đình Tuyên 26/05/1999 174/53 Nguyễn Tư Giản, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư Xây dựng cầu đường Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Ứng dụng CNTT cơ bản Vắng mặt Không trúng tuyển
63 Lê Minh Thái 15/11/2002 Ấp 3, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long A Cao Đẳng Logistics Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Microsoft Office 58,80   58,80 Trúng tuyển
64 Trịnh Tất Thắng 04/12/1999 Khối 7A, Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, Nghệ An Cử nhân Luật Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 58,60   58,60 Trúng tuyển
65 Lâm Văn Thương 06/12/1991 Thôn EaLy, xã EaWer, Huyện Buôn Đôn, Tỉnh ĐắcLắk Cử nhân Kế toán Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC Ứng dụng CNTT cơ bản 29,40   29,40 Không trúng tuyển
66 Huỳnh Trọng Văn 24/12/1978 566/155/4 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Kỹ sư Xây dựng cầu đường Anh Level 2 Ứng dụng CNTT cơ bản 62,60   62,60 Trúng tuyển
67 Bùi Thị Yến 26/06/1991 B2.13.04 Chung cư Lê Thành Khu B, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Thạc Sĩ Quản lý xây dựng Anh B Tin A 59,40   59,40 Trúng tuyển
68 Phạm Thị Ngọc Yển 15/01/1988 246/46C/33 Hòa Hưng, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Kế toán Anh B Tin B 15,40   15,40 Không trúng tuyển
PHỤ LỤC 03
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Vị trí Tổ chức Cán bộ)
 
     
SBD Họ và tên Ngày tháng năm sinh Hộ khẩu
thường trú
Trình độ chuyên môn Ngoại
ngữ
Tin học Điểm đạt được Dự kiến kết quả
Điểm phỏng vấn  Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8+9 11
69 Lưu Huỳnh Đức 18/03/1998 127 Bình Phước, Bình Khánh, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh  Cử nhân Quản lý nhà nước Anh A2 Ứng dụng CNTT cơ bản 58,60   58,60 Trúng tuyển
70 Nguyễn Tuấn Đức 08/04/2001 D8/47 ấp 4, xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Quản lý nhà nước Anh Bậc 3 Ứng dụng CNTT cơ bản Vắng mặt Không trúng tuyển
71 Nguyễn Nhật Hòa 15/06/2000 Kim Sơn, Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định Cử nhân Quản lý nhà nước Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 48,00   48,00 Không trúng tuyển
72 Trần Vĩnh Minh Quang 08/10/1984 154 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Hành chính học Anh B Chứng nhận Tin Học Văn Phòng 17,40   17,40 Không trúng tuyển
73 Nguyễn Hồng Tâm 10/11/2000 91 Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh Cử nhân Quản lý nhà nước Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 9,00   9,00 Không trúng tuyển
74 Nguyễn Thị Thu Vân 19/12/1997 12C Đường 695, Tổ 7, ấp Tháp, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh  Cử nhân Quản lý nhà nước Anh B Ứng dụng CNTT Nâng cao 41,00   41,00 Không trúng tuyển
 
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Vị trí Hành chính văn thư)
 
     
                     
SBD Họ và tên Ngày tháng năm sinh Hộ khẩu
thường trú
Trình độ chuyên môn Ngoại
ngữ
Tin học Điểm đạt được Dự kiến kết quả
Điểm phỏng vấn  Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8+9 11
75 Nguyễn Chí Nguyên 16/12/1988 Căn hộ ALE 02-25, số nhà 01.22 Chung cư nhà ở xã hội Lê Thành, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh Tiếng Việt và Văn Hóa Việt Nam (Ngữ Văn) Anh B Tin B 43,20   43,20 Không trúng tuyển
76 Trịnh Hồng Minh Tân 21/05/1994 229/9 Diên Hồng, Phường 01, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh  Cử nhân Lưu Trữ học Anh A  Tin A 45,80   45,80 Không trúng tuyển
 
PHỤ LỤC 05
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Vị trí Kế hoạch đầu tư)
                     
SBD Họ và tên Ngày tháng năm sinh Hộ khẩu
thường trú
Trình độ chuyên môn Ngoại
ngữ
Tin học Điểm đạt được Dự kiến kết quả
Điểm phỏng vấn  Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8+9 11
77 Lý Thành Kiệt  23/03/1985 172/194/39 An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 Thạc sĩ Luật Anh B1 Ứng dụng CNTT cơ bản 28,40   28,40 Không trúng tuyển
PHỤ LỤC 06
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Vị trí Kế toán)
 
     
SBD Họ và tên Ngày tháng năm sinh Hộ khẩu
thường trú
Trình độ chuyên môn Ngoại
ngữ
Tin học Điểm đạt được Dự kiến kết quả
Điểm phỏng vấn  Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=8+9 11
78 Nguyễn Thị Tuyết Anh 17/02/1996 Tổ 43, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Cử nhân Kế toán Anh B1 Ứng dụng CNTT nâng cao 68,80   68,80 Trúng tuyển
79 Dư Thị Kim Dung 10/10/1990 231/18 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Kế toán Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh A Tin B 9,20   9,20 Không trúng tuyển
80 Dương Thị Ngọc Hà 19/10/1984 Tổ 7, Khu phố Phước Thuận, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An Thạc sĩ Kế toán Anh B Tin A 32,20   32,20 Không trúng tuyển
81 Phạm Cao Khánh 10/04/1988 173/21 Đường 138, Tổ 3, Khu phố 4, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Cử nhân Kế toán Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEFL Ứng dụng CNTT cơ bản 14,80   14,80 Không trúng tuyển
82 Trần Thị Ngọc Linh 28/09/1992 112 Cần Giuộc, Phường 11, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Kế toán Anh C Tin B 68,60   68,60 Trúng tuyển
83 Trần Thanh Phương 09/07/1987 E30/66 Ấp 5, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Kế toán Anh B Ứng dụng CNTT nâng cao 0,00   0,00 Không trúng tuyển
84 Trần Thị Bích Quyên 01/03/1999 Phước Khánh, Hòa Trị, Phú Hòa, Phú Yên Cử nhân Kế toán Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC Ứng dụng CNTT cơ bản Vắng mặt Không trúng tuyển
85 Nguyễn Võ Thùy Trang 10/09/1999 C15/24, Tổ 9, Ấp 3A, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Cử nhân Tài chính - Ngân hàng Anh Văn B2 Ứng dụng CNTT nâng cao 39,60   39,60 Không trúng tuyển

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây