Thông báo về kết quả kiểm tra sát hạch đối với thí sinh đăng ký dự tuyển viên chức và dự kiến thí sinh trúng tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa
- Thứ hai - 25/12/2023 16:58
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-HĐTDVC ngày 10/10/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Ban kiểm tra, sát hạch kỳ tuyển dụng viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Biên bản kết thúc kiểm tra sát hạch xét tuyển viên chức ngày 15/12/2023 của Ban kiểm tra sát hạch và Tờ trình ngày 18/12/2023 của Ban Kiểm tra sát hạch về đề nghị xét duyệt kết quả kiểm tra sát hạch và dự kiến người trúng tuyển viên chức năm 2023.
Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và dự kiến thí sinh trúng tuyển xét tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa, như sau:
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-HĐTDVC ngày 10/10/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Ban kiểm tra, sát hạch kỳ tuyển dụng viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Biên bản kết thúc kiểm tra sát hạch xét tuyển viên chức ngày 15/12/2023 của Ban kiểm tra sát hạch và Tờ trình ngày 18/12/2023 của Ban Kiểm tra sát hạch về đề nghị xét duyệt kết quả kiểm tra sát hạch và dự kiến người trúng tuyển viên chức năm 2023.
Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và dự kiến thí sinh trúng tuyển xét tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa, như sau:
- Số lượng viên chức tuyển dụng là 35 người, trong đó:
- Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính: 11 người;
- Vị trí Quản lý cảng, bến: 18 người;
- Vị trí Tổ chức Cán bộ: 01 người;
- Vị trí Hành chính văn thư: 01 người;
- Vị trí Kế hoạch đầu tư: 01 người;
- Vị trí Kế toán: 03 người.
- Số lượng thí sinh đăng ký tham gia dự tuyển là 85 thí sinh, trong đó:
- Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính: 29 thí sinh;
- Vị trí Quản lý cảng, bến: 39 thí sinh;
- Vị trí Tổ chức Cán bộ: 06 thí sinh;
- Vị trí Hành chính văn thư: 02 thí sinh;
- Vị trí Kế hoạch đầu tư: 01 thí sinh;
- Vị trí Kế toán: 08 thí sinh.
- Số lượng thí sinh được triệu tập tham gia kiểm tra sát hạch (tham gia phỏng vấn): 85 thí sinh.
- Số lượng thí sinh tham gia kiểm tra sát hạch: 73/85 thí sinh được triệu tập, cụ thể:
- Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính: 23/29 thí sinh;
- Vị trí Quản lý cảng, bến: 35/39 thí sinh;
- Vị trí Tổ chức Cán bộ: 05/06 thí sinh;
- Vị trí Hành chính văn thư: 02/02 thí sinh;
- Vị trí Kế hoạch đầu tư: 01/01 thí sinh;
- Vị trí Kế toán: 07/08 thí sinh.
- Số lượng thí sinh vắng mặt: 12 thí sinh;
- Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính: 06 thí sinh (gồm: bà Giang Tú Hạnh; ông Lý Trung Hiếu, bà Trần Ngọc Nhung, ông Đỗ Gia Phú, ông Hoàng Minh Tâm, ông Phạm Anh Tuấn );
- Vị trí Quản lý cảng, bến: 04 thí sinh (gồm: ông Nguyễn Tấn Đạt, ông Võ Hoàng Minh, ông Vũ Mạnh Tuấn, ông Nguyễn Đình Tuyên);
- Vị trí Tổ chức Cán bộ: 01 thí sinh (gồm: Nguyễn Tuấn Đức);
- Vị trí Hành chính văn thư: 00 thí sinh;
- Vị trí Kế hoạch đầu tư: 00 thí sinh;
- Vị trí Kế toán: 01 thí sinh (gồm: bà Trần Thị Bích Quyên).
- Số thí sinh vi phạm bị lập biên bản vi phạm: 00 thí sinh;
- Kết quả phỏng vấn và dự kiến thí sinh trúng tuyển: Theo phụ lục 01, phụ lục 02, phụ lục 03, phụ lục 04, phụ lục 05 và phụ lục 06 đính kèm.
|
|||||||||||||||||||||
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Hộ khẩu thường trú |
Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ |
Tin học | Điểm đạt được | Dự kiến kết quả | |||||||||||||
Điểm phỏng vấn | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | |||||||||||
01 | Trần Huỳnh Cảnh | 03/08/1993 | Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Tin A | 59,40 | 59,40 | Trúng tuyển | ||||||||||||
02 | Trần Quốc Dũng | 25/11/1977 | 675/18/5, Khu phố 4, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Tin A | 13,80 | 2,5 | 16,30 | Không trúng tuyển | |||||||||||
03 | Nguyễn Quầy Dược | 01/01/1998 | Ấp Tân Trung, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | Cử nhân Ngành Luật | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 38,80 | 38,80 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
04 | Giang Tú Hạnh | 15/03/1999 | Ấp Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận APTIS | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Microsoft Office | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
05 | Huỳnh Hoàng Hận | 24/03/1991 | 612/6 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 16,20 | 16,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
06 | Nguyễn Văn Hiếu | 30/06/1985 | 102/2A ấp Tân Thới 2, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh B | Tin A | 18,40 | 2,5 | 20,90 | Không trúng tuyển | |||||||||||
07 | Lý Trung Hiếu | 22/05/1986 | Thôn 4, Sơ Pai, Kbang, Gia Lai | Cử nhân Luật | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
08 | Huỳnh Trung Kiên | 30/07/1997 | 815/4/2/18 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 43,40 | 43,40 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
09 | Lê Vũ Nguyên Khương | 08/12/1978 | 01.06 Khối E (số cũ: E2-1.06), Dự án Nhà ở xã hội, 35 Hồ Ngọc Lãm, Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 25,40 | 25,40 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
10 | Trần Thanh Liêm | 17/08/1983 | 30/21 Lâm Văn Bền, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 62,40 | 62,40 | Trúng tuyển | ||||||||||||
11 | Nguyễn Văn Lộc | 15/02/1982 | 204/15 đường Nguyễn Hội, Khu phố 1, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 19,40 | 2,5 | 21,90 | Không trúng tuyển | |||||||||||
12 | Phan Thành Nghĩa | 11/10/1980 | Xã Mỹ Thắng, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 24,60 | 24,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
13 | Trần Ngọc Nhung | 26/01/1985 | 177/13 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
14 | Huỳnh Tấn Phát | 11/12/1993 | Ấp Hậu Hòa, Xã Đức Hòa Thượng, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An | Cử nhân Luật | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 14,20 | 14,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
15 | Đỗ Gia Phú | 07/09/1999 | 18 Đường số 7, Khu dân cư Nam Long, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Ngành Luật | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
16 | Huỳnh Trần Thiện Phú | 31/03/1981 | 127 Bùi Tư Toàn, Khu Phố 5, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh A | Tin A | 33,20 | 33,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
17 | Lê Đức Phương | 08/05/1988 | 252 (số cũ 7/4) Hương Lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 14,00 | 14,00 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
18 | Đặng Thị Ngọc Quý | 01/02/1986 | 2/47 ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Cử Nhân ngôn ngữ Anh | Tin B | 34,20 | 34,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
19 | Lê Văn Tám | 20/11/1978 | 244/36/23/21 Bùi Hữu Nghĩa, Khu phố 2, Phường Tân Vạn,Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Kỹ sư Quản trị Doanh Nghiệp | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 17,80 | 17,80 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
20 | Hoàng Minh Tâm | 10/03/1994 | 43 Nguyễn Trung Nguyệt, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
21 | Lê Nguyễn Ngọc Tiên | 14/08/1997 | 36 Mai Hắc Đế, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Chứng nhận Microsoft Office | 32,20 | 32,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
22 | Nguyễn Thị Mỹ Tú | 07/11/2001 | 168/30 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Ngành Luật Kinh Tế | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận IELTS | Ứng dụng CNTT cơ bản | 13,80 | 13,80 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
23 | Phạm Anh Tuấn | 15/10/1983 | 207 Quốc lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | Anh B | Tin B | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
24 | Nguyễn Phúc Tường | 24/01/1992 | Khóm 4, Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp | Cử nhân Luật | Anh Bậc 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 60,60 | 2,5 | 63,10 | Trúng tuyển | |||||||||||
25 | Vũ Thị Thùy | 12/11/1984 | 5B12, Trần Văn Giàu, Tổ 1, Ấp 5, xã Phạm Văn Hai. Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh B | Trung học kế toán Tin học | 19,80 | 19,80 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
26 | Văn Minh Thư | 02/04/2001 | Số 10, Tổ 1, Khu phố Cầu Xéo, Xã Hậu Thành, Cái Bè, Tiền Giang | Cử nhân Luật Quốc Tế | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 59,20 | 59,20 | Trúng tuyển | ||||||||||||
27 | Đoàn Hoàng Vũ | 28/11/1993 | 236, Lê Thị Riêng, Khu phố 6, Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 63,60 | 63,60 | Trúng tuyển | ||||||||||||
28 | An Vương | 28/09/1987 | 77/9A Trường Sơn, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật học | Anh B | Tin B | 23,80 | 2,5 | 26,30 | Không trúng tuyển | |||||||||||
29 | Nguyễn Thị Bạch Yến | 29/11/1983 | 994/53 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Anh A; Anh ngữ Tổng quát cấp độ 7 | Tin học Văn Phòng 2 | 56,00 | 56,00 | Trúng tuyển |
![]()
|
|||||||||||||||||||||
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Hộ khẩu thường trú |
Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ |
Tin học | Điểm đạt được | Dự kiến kết quả | |||||||||||||
Điểm phỏng vấn | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | |||||||||||
30 | Phạm Tuấn Dũng | 11/10/1988 | 149 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 28,20 | 28,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
31 | Lai Quốc Duy | 14/04/1983 | 264/23C Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hổ Chí Minh | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 62,80 | 62,80 | Trúng tuyển | ||||||||||||
32 | Võ Ngọc Duy | 08/04/1999 | A2/38 ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 9,20 | 9,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
33 | Trần Ngọc Thành Đạt | 13/04/1998 | Ấp 2, Xã Mỹ Hòa, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 66,00 | 66,00 | Trúng tuyển | ||||||||||||
34 | Nguyễn Tấn Đạt | 30/11/1997 | Ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
35 | Trương Văn Đông | 18/10/2002 | Ấp An Hòa, Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | Cao Đẳng Điều khiển tàu biển | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 67,60 | 67,60 | Trúng tuyển | ||||||||||||
36 | Phạm Trung Đức | 04/12/1999 | Ấp Mỹ Phú A, xã Hậu Mỹ Phú, huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang | Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 67,60 | 67,60 | Trúng tuyển | ||||||||||||
37 | Trần Lê Tiến Hải | 17/08/1999 | 407, Lô A4, Chung cư An Sương, Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh. | Cử nhân ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 23,40 | 23,40 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
38 | Nguyễn Hoàng Hải | 18/06/1995 | 02 Đường số 4, Tổ 10, Khu phố 5, Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cao Đẳng Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 73,80 | 73,80 | Trúng tuyển | ||||||||||||
39 | Trương Đình Hậu | 30/05/1994 | Ấp Giò Sao, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hòa,Tỉnh Long An | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Anh Level 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 69,80 | 2,5 | 72,30 | Trúng tuyển | |||||||||||
40 | Mai Thu Hiền | 01/08/1999 | Lâm Bồi, Giao Phong, Giao Thủy, Nam Định | Kỹ Thuật Môi Trường | Anh B1 | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 70,80 | 70,80 | Trúng tuyển | ||||||||||||
41 | Nguyễn Thành Hiếu | 10/02/1993 | 184/32/2 Lê Đình Cẩn, phường Tân Tạo, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Kế toán | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 33,80 | 2,5 | 36,30 | Không trúng tuyển | |||||||||||
42 | Nguyễn Mạnh Hoàng | 01/01/1998 | 602/37/16/4E Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 43,20 | 43,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
43 | Đặng Hoàng Khải | 17/11/1999 | Ấp Tân Lập, Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | Cao Đẳng Kỹ Thuật Xây dựng | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 64,80 | 64,80 | Trúng tuyển | ||||||||||||
44 | Phạm Quốc Khánh | 01/09/1985 | 113/11/49/4 Tổ 6, Khu phố 7, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | Cử nhân Tài chính Ngân hàng | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Tin B | 59,40 | 59,40 | Trúng tuyển | ||||||||||||
45 | Nguyễn Bảo Lâm | 13/01/1990 | M1-20-28 Đường N8, Phường Phú Thuận, Quận 7 (Chung cư Jamona) | Cử nhân Ngành Luật | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 53,60 | 53,60 | Trúng tuyển | ||||||||||||
46 | Nguyễn Thanh Lâu | 08/09/2000 | 22/9 Đường 65, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Cao Đẳng Điều khiển tàu biển | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 17,20 | 17,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
47 | Nguyễn Hồng Lê | 02/09/1991 | Thôn 1, Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước | Kỹ sư Khai Thác vận tải | Anh B | Tin B | 28,20 | 28,20 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
48 | Hồ Tùng Linh | 31/08/1994 | 147 Đại lộ 3, Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Tin B | 67,20 | 67,20 | Trúng tuyển | ||||||||||||
49 | Nguyễn Diệu Linh | 28/02/1996 | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 60,20 | 60,20 | Trúng tuyển | ||||||||||||
50 | Trần Minh Luân | 07/11/1985 | 1090 Lò Gốm, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B | Tin A | 37,60 | 37,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
51 | Võ Hoàng Minh | 20/03/2000 | 79/10 Khu phố 3, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
52 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | 07/12/1999 | E7/9 Tổ 16 ấp 5, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 33,80 | 33,80 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
53 | Đỗ Phạm Trung Nghĩa | 29/08/1990 | 10/11 Phạm Đôn, Phường 10, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 65,40 | 65,40 | Trúng tuyển | ||||||||||||
54 | Nguyễn Thị Hoàng Oanh | 28/02/1994 | 137 Ba Vân, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B1 | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 24,60 | 24,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
55 | Nguyễn Hữu Phước | 01/05/1995 | 490/ Tân Kiều, Kinh Ranh, Ấp I, Tân Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | Cao đẳng Điều kiển Tàu biển | Anh B | Tin B | 39,60 | 39,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
56 | Lê Văn Sang | 11/06/1999 | Xã Đức Đồng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | Kỹ sư Kinh Tế Xây dựng | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 14,60 | 14,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
57 | Trần Nhật Tân | 25/10/1998 | 36/11 Nguyễn Triệu Luật, Khu phố 3, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận APTIS | Ứng dụng CNTT cơ bản | 53,00 | 53,00 | Trúng tuyển | ||||||||||||
58 | Trương Minh Tiến | 09/09/2000 | Thôn 7, Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 13,60 | 13,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
59 | Nguyễn Trung Tín | 13/12/1986 | 126 Lô C, Chung cư Ấn Quang, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 40,20 | 2,5 | 42,70 | Không trúng tuyển | |||||||||||
60 | Nguyễn Hữu Tuấn | 17/11/1990 | 12/19 đường 109. Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Cử nhân Luật | Anh C | Tin A | 29,60 | 29,60 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
61 | Vũ Mạnh Tuấn | 29/06/1989 | 694/24 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP. Buôn Mê Thuật | Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | Anh B | Tin A | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
62 | Nguyễn Đình Tuyên | 26/05/1999 | 174/53 Nguyễn Tư Giản, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | Vắng mặt | Không trúng tuyển | |||||||||||||
63 | Lê Minh Thái | 15/11/2002 | Ấp 3, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long A | Cao Đẳng Logistics | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Microsoft Office | 58,80 | 58,80 | Trúng tuyển | ||||||||||||
64 | Trịnh Tất Thắng | 04/12/1999 | Khối 7A, Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, Nghệ An | Cử nhân Luật | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 58,60 | 58,60 | Trúng tuyển | ||||||||||||
65 | Lâm Văn Thương | 06/12/1991 | Thôn EaLy, xã EaWer, Huyện Buôn Đôn, Tỉnh ĐắcLắk | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Ứng dụng CNTT cơ bản | 29,40 | 29,40 | Không trúng tuyển | ||||||||||||
66 | Huỳnh Trọng Văn | 24/12/1978 | 566/155/4 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Anh Level 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 62,60 | 62,60 | Trúng tuyển | ||||||||||||
67 | Bùi Thị Yến | 26/06/1991 | B2.13.04 Chung cư Lê Thành Khu B, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Thạc Sĩ Quản lý xây dựng | Anh B | Tin A | 59,40 | 59,40 | Trúng tuyển | ||||||||||||
68 | Phạm Thị Ngọc Yển | 15/01/1988 | 246/46C/33 Hòa Hưng, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Kế toán | Anh B | Tin B | 15,40 | 15,40 | Không trúng tuyển |
PHỤ LỤC 03 BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023 (Vị trí Tổ chức Cán bộ) |
||||||||||||||||||
![]() |
||||||||||||||||||
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Hộ khẩu thường trú |
Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ |
Tin học | Điểm đạt được | Dự kiến kết quả | ||||||||||
Điểm phỏng vấn | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | ||||||||
69 | Lưu Huỳnh Đức | 18/03/1998 | 127 Bình Phước, Bình Khánh, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 58,60 | 58,60 | Trúng tuyển | |||||||||
70 | Nguyễn Tuấn Đức | 08/04/2001 | D8/47 ấp 4, xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Vắng mặt | Không trúng tuyển | ||||||||||
71 | Nguyễn Nhật Hòa | 15/06/2000 | Kim Sơn, Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 48,00 | 48,00 | Không trúng tuyển | |||||||||
72 | Trần Vĩnh Minh Quang | 08/10/1984 | 154 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Hành chính học | Anh B | Chứng nhận Tin Học Văn Phòng | 17,40 | 17,40 | Không trúng tuyển | |||||||||
73 | Nguyễn Hồng Tâm | 10/11/2000 | 91 Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 9,00 | 9,00 | Không trúng tuyển | |||||||||
74 | Nguyễn Thị Thu Vân | 19/12/1997 | 12C Đường 695, Tổ 7, ấp Tháp, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 41,00 | 41,00 | Không trúng tuyển |
PHỤ LỤC 04 BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023 (Vị trí Hành chính văn thư) |
||||||||||||||||||
![]() |
||||||||||||||||||
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Hộ khẩu thường trú |
Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ |
Tin học | Điểm đạt được | Dự kiến kết quả | ||||||||||
Điểm phỏng vấn | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | ||||||||
75 | Nguyễn Chí Nguyên | 16/12/1988 | Căn hộ ALE 02-25, số nhà 01.22 Chung cư nhà ở xã hội Lê Thành, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Tiếng Việt và Văn Hóa Việt Nam (Ngữ Văn) | Anh B | Tin B | 43,20 | 43,20 | Không trúng tuyển | |||||||||
76 | Trịnh Hồng Minh Tân | 21/05/1994 | 229/9 Diên Hồng, Phường 01, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Lưu Trữ học | Anh A | Tin A | 45,80 | 45,80 | Không trúng tuyển |
![]()
|
|||||||||||||||||||||
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Hộ khẩu thường trú |
Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ |
Tin học | Điểm đạt được | Dự kiến kết quả | |||||||||||||
Điểm phỏng vấn | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | |||||||||||
77 | Lý Thành Kiệt | 23/03/1985 | 172/194/39 An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 | Thạc sĩ Luật | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 28,40 | 28,40 | Không trúng tuyển |
PHỤ LỤC 06 BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA SÁT HẠCH NHÂN SỰ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023 (Vị trí Kế toán) |
||||||||||||||||||
![]() |
||||||||||||||||||
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Hộ khẩu thường trú |
Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ |
Tin học | Điểm đạt được | Dự kiến kết quả | ||||||||||
Điểm phỏng vấn | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | ||||||||
78 | Nguyễn Thị Tuyết Anh | 17/02/1996 | Tổ 43, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước | Cử nhân Kế toán | Anh B1 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 68,80 | 68,80 | Trúng tuyển | |||||||||
79 | Dư Thị Kim Dung | 10/10/1990 | 231/18 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh A | Tin B | 9,20 | 9,20 | Không trúng tuyển | |||||||||
80 | Dương Thị Ngọc Hà | 19/10/1984 | Tổ 7, Khu phố Phước Thuận, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An | Thạc sĩ Kế toán | Anh B | Tin A | 32,20 | 32,20 | Không trúng tuyển | |||||||||
81 | Phạm Cao Khánh | 10/04/1988 | 173/21 Đường 138, Tổ 3, Khu phố 4, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEFL | Ứng dụng CNTT cơ bản | 14,80 | 14,80 | Không trúng tuyển | |||||||||
82 | Trần Thị Ngọc Linh | 28/09/1992 | 112 Cần Giuộc, Phường 11, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Kế toán | Anh C | Tin B | 68,60 | 68,60 | Trúng tuyển | |||||||||
83 | Trần Thanh Phương | 09/07/1987 | E30/66 Ấp 5, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Kế toán | Anh B | Ứng dụng CNTT nâng cao | 0,00 | 0,00 | Không trúng tuyển | |||||||||
84 | Trần Thị Bích Quyên | 01/03/1999 | Phước Khánh, Hòa Trị, Phú Hòa, Phú Yên | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Ứng dụng CNTT cơ bản | Vắng mặt | Không trúng tuyển | ||||||||||
85 | Nguyễn Võ Thùy Trang | 10/09/1999 | C15/24, Tổ 9, Ấp 3A, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Cử nhân Tài chính - Ngân hàng | Anh Văn B2 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 39,60 | 39,60 | Không trúng tuyển |