Thông báo về danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa
- Thứ tư - 22/11/2023 16:02
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông báo số 1892/TB-CVĐTNĐ ngày 06/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc tuyển dụng viên chức năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1927/QĐ-HĐTDVC ngày 10/10/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển viên chức năm 2023;
Căn cứ Phiếu đăng ký dự tuyển và hồ sơ đăng ký dự tuyển viên chức năm 2023;
Căn cứ Tờ trình ngày 17/11/2023 của Ban kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển về đề nghị xét duyệt danh sách Phiếu đăng ký và hồ sơ đăng ký đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023.
Hội đồng xét tuyển viên chức thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa, cụ thể như sau:
(Đính kèm danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa)./.
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông báo số 1892/TB-CVĐTNĐ ngày 06/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc tuyển dụng viên chức năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1927/QĐ-HĐTDVC ngày 10/10/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển viên chức năm 2023;
Căn cứ Phiếu đăng ký dự tuyển và hồ sơ đăng ký dự tuyển viên chức năm 2023;
Căn cứ Tờ trình ngày 17/11/2023 của Ban kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển về đề nghị xét duyệt danh sách Phiếu đăng ký và hồ sơ đăng ký đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023.
Hội đồng xét tuyển viên chức thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa, cụ thể như sau:
- Số lượng cần tuyển dụng: 35 người
- Tổng số Phiếu đăng ký và hồ sơ đăng ký dự tuyển viên chức là: 85 hồ sơ, trong đó:
- Đối với vị trí Xử phạt vi phạm hành chính là 29 hồ sơ (trong đó: hồ sơ đủ điều kiện là 29 hồ sơ; Hồ sơ không đủ điều kiện: 00 hồ sơ);
- Đối với vị trí Quản lý cảng, bến là 39 hồ sơ (trong đó: hồ sơ đủ điều kiện là 39 hồ sơ; Hồ sơ không đủ điều kiện: 00 hồ sơ);
- Đối với vị trí Tổ chức Cán bộ là 06 hồ sơ (trong đó: hồ sơ đủ điều kiện là 06 hồ sơ; Hồ sơ không đủ điều kiện: 00 hồ sơ).
- Đối với vị trí Hành chính văn thư là 02 hồ sơ (trong đó: hồ sơ đủ điều kiện là 02 hồ sơ; Hồ sơ không đủ điều kiện: 00 hồ sơ).
- Đối với vị trí Kế hoạch đầu tư là 01 hồ sơ (trong đó: hồ sơ đủ điều kiện là 01 hồ sơ; Hồ sơ không đủ điều kiện: 00 hồ sơ).
- Đối với vị trí Kế toán là 08 hồ sơ (trong đó: hồ sơ đủ điều kiện là 08 hồ sơ; Hồ sơ không đủ điều kiện: 00 hồ sơ).
(Đính kèm danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2023 tại Cảng vụ đường thủy nội địa)./.
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Trình độ đào tạo | Ngoại ngữ | Tin học | Đối tượng ưu tiên | Số điện thoại liên hệ | Địa chỉ thường trú | Ghi chú |
I | Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính: 29 hồ sơ | |||||||||
1 | Trần Huỳnh Cảnh | 03/08/1993 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Tin A | 097.471.6645 | Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | ||
2 | Nguyễn Phúc Tường | 24/01/1992 | Nam | Cử nhân Luật | Anh Bậc 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 0985.226.066 | Khóm 4, Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp | Công An xuất ngũ |
3 | Trần Thanh Liêm | 17/08/1983 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 0966.00.88.11 | 30/21 Lâm Văn Bền, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | ||
4 | Đoàn Hoàng Vũ | 28/11/1993 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 097.56.57.028 | 236, Lê Thị Riêng, Khu phố 6, Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh | ||
5 | Văn Minh Thư | 02/04/2001 | Nữ | Cử nhân Luật Quốc Tế | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 087.887.25.46 | Số 10, Tổ 1, Khu phố Cầu Xéo, Xã Hậu Thành, Cái Bè, Tiền Giang | ||
6 | Huỳnh Hoàng Hận | 24/03/1991 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 093.999.5779 | 612/6 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | ||
7 | Hoàng Minh Tâm | 10/03/1994 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | X | 078.846.9469 | 43 Nguyễn Trung Nguyệt, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Công An xuất ngũ |
8 | Lê Nguyễn Ngọc Tiên | 14/08/1997 | Nữ | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Chứng nhận Microsoft Office | 033.523.98.14 | 36 Mai Hắc Đế, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | ||
9 | Nguyễn Văn Lộc | 15/02/1982 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | X | 093.749.99.45 | 204/15 đường Nguyễn Hội, Khu phố 1, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | Quân nhân Xuất ngũ |
10 | Đỗ Gia Phú | 07/09/1999 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 076.267.6789 | 18 Đường số 7, Khu dân cư Nam Long, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | ||
11 | Nguyễn Văn Hiếu | 30/06/1985 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin A | X | 0933.196.162 | 102/2A ấp Tân Thới 2, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Công An xuất ngũ |
12 | Lê Đức Phương | 08/05/1988 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 0908.286.998 | 252 (số cũ 7/4) Hương Lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
13 | Lê Văn Tám | 20/11/1978 | Nam | Kỹ sư Quản trị Doanh Nghiệp | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0914.174.176 | 244/36/23/21 Bùi Hữu Nghĩa, Khu phố 2, Phường Tân Vạn,Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | ||
14 | Nguyễn Thị Bạch Yến | 29/11/1983 | Nữ | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Anh A; Anh ngữ Tổng quát cấp độ 7 | Tin học Văn Phòng 2 | 090.336.1826 | 994/53 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | ||
15 | Vũ Thị Thùy | 12/11/1984 | Nữ | Cử nhân Luật | Anh B | Trung học kế toán Tin học | 090.10.90.789 | 5B12, Trần Văn Giàu, Tổ 1, Ấp 5, xã Phạm Văn Hai. Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
16 | Phạm Anh Tuấn | 15/10/1983 | Nam | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | Anh B | Tin B | X | 097.43.22.388 | 207 Quốc lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Cảnh sát cơ động xuất ngũ |
17 | Lê Vũ Nguyên Khương | 08/12/1978 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0943.229.397 | 01.06 Khối E (số cũ: E2-1.06), Dự án Nhà ở xã hội, 35 Hồ Ngọc Lãm, Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | ||
18 | Trần Quốc Dũng | 25/11/1977 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Tin A | X | 0902.874.974 | 675/18/5, Khu phố 4, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Quân nhân Xuất ngũ |
19 | Huỳnh Trần Thiện Phú | 31/03/1981 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh A | Tin A | 0934.16.17.28 | 127 Bùi Tư Toàn, Khu Phố 5, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | ||
20 | Đặng Thị Ngọc Quý | 01/02/1986 | Nữ | Cử nhân Luật | Cử Nhân ngôn ngữ Anh | Tin B | 0931.313.569 | 2/47 ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | ||
21 | Giang Tú Hạnh | 15/03/1999 | Nữ | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận APTIS | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Microsoft Office | X | 0826.341.313 | Ấp Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang | Dân Tộc Hoa |
22 | Nguyễn Quầy Dược | 01/01/1998 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 096.438.54.52 | Ấp Tân Trung, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | ||
23 | Nguyễn Thị Mỹ Tú | 07/11/2001 | Nữ | Cử nhân Ngành Luật Kinh Tế | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận IELTS | Ứng dụng CNTT cơ bản | 083.252.0067 | 168/30 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | ||
24 | Huỳnh Tấn Phát | 11/12/1993 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.678.9634 | Ấp Hậu Hòa, Xã Đức Hòa Thượng, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An | ||
25 | Trần Ngọc Nhung | 26/01/1985 | Nữ | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 097.314.2696 | 177/13 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | ||
26 | Huỳnh Trung Kiên | 30/07/1997 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 09666.270.73 | 815/4/2/18 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | ||
27 | An Vương | 28/09/1987 | Nam | Cử nhân Luật học | Anh B | Tin B | X | 070.884.3707 | 77/9A Trường Sơn, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Sĩ quan dự bị |
28 | Lý Trung Hiếu | 22/05/1986 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 0866.847.222 | Thôn 4, Sơ Pai, Kbang, Gia Lai | Dân tộc Dao |
29 | Phan Thành Nghĩa | 11/10/1980 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0915.016.849 | Xã Mỹ Thắng, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định | ||
II | Vị trí Quản lý cảng, bến: 39 hồ sơ | |||||||||
1 | Trương Đình Hậu | 30/05/1994 | Nam | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Anh Level 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0965.165.965 | Ấp Giò Sao, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hòa,Tỉnh Long An | Công An xuất ngũ | |
2 | Mai Thu Hiền | 01/08/1999 | Nữ | Kỹ Thuật Môi Trường | Anh B1 | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 0363.09.55.20 | Lâm Bồi, Giao Phong, Giao Thủy, Nam Định | ||
3 | Lai Quốc Duy | 14/04/1983 | Nam | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 096.35.777.44 | 264/23C Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hổ Chí Minh | ||
4 | Trần Ngọc Thành Đạt | 13/04/1998 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0938.987.334 | Ấp 2, Xã Mỹ Hòa, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp | ||
5 | Hồ Tùng Linh | 31/08/1994 | Nam | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Tin B | 0909.88.11.54 | 147 Đại lộ 3, Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | ||
6 | Trương Văn Đông | 18/10/2002 | Nam | Cao Đẳng Điều khiển tàu biển | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0869.678.721 | Ấp An Hòa, Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | ||
7 | Trần Minh Luân | 07/11/1985 | Nam | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B | Tin A | 0938.43.11.23 | 1090 Lò Gốm, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh | ||
8 | Lê Minh Thái | 15/11/2002 | Nam | Cao Đẳng Logistics | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Microsoft Office | 039.773.7625 | Ấp 3, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long A | ||
9 | Đặng Hoàng Khải | 17/11/1999 | Nam | Cao Đẳng Kỹ Thuật Xây dựng | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 094.494.7660 | Ấp Tân Lập, Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | ||
10 | Nguyễn Hoàng Hải | 18/06/1995 | Nam | Cao Đẳng Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 077.969.70.88 | 02 Đường số 4, Tổ 10, Khu phố 5, Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
11 | Huỳnh Trọng Văn | 24/12/1978 | Nam | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Anh Level 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.422.44.88 | 566/155/4 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | ||
12 | Trịnh Tất Thắng | 04/12/1999 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 084.33.222.37 | Khối 7A, Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, Nghệ An | ||
13 | Phạm Trung Đức | 04/12/1999 | Nam | Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 091.33.25.387 | Ấp Mỹ Phú A, xã Hậu Mỹ Phú, huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang | ||
14 | Nguyễn Đình Tuyên | 26/05/1999 | Nam | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0888.26.05.99 | 174/53 Nguyễn Tư Giản, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | ||
15 | Nguyễn Thanh Lâu | 08/09/2000 | Nam | Cao Đẳng Điều khiển tàu biển | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 032.875.46.26 | 22/9 Đường 65, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | ||
16 | Trần Nhật Tân | 25/10/1998 | Nam | Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận APTIS | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0913.13.26.09 | 36/11 Nguyễn Triệu Luật, Khu phố 3, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | ||
17 | Nguyễn Hồng Lê | 02/09/1991 | Nữ | Kỹ sư Khai Thác vận tải | Anh B | Tin B | 0975.885.677 | Thôn 1, Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước | ||
18 | Nguyễn Mạnh Hoàng | 01/01/1998 | Nam | Kỹ sư Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 052.29.24.130 | 602/37/16/4E Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | ||
19 | Nguyễn Hữu Tuấn | 17/11/1990 | Nam | Cử nhân Luật | Anh C | Tin A | 0977.885.514 | 12/19 đường 109. Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
20 | Nguyễn Tấn Đạt | 30/11/1997 | Nam | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 088.99.515.32 | Ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | ||
21 | Lê Văn Sang | 11/06/1999 | Nam | Kỹ sư Kinh Tế Xây dựng | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0377.326.604 | Xã Đức Đồng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | ||
22 | Nguyễn Thị Hoàng Oanh | 28/02/1994 | Nữ | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B1 | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 093.562.47.81 | 137 Ba Vân, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | ||
23 | Lâm Văn Thương | 06/12/1991 | Nam | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Ứng dụng CNTT cơ bản | 038.604.1110 | Thôn EaLy, xã EaWer, Huyện Buôn Đôn, Tỉnh ĐắcLắk | ||
24 | Trương Minh Tiến | 09/09/2000 | Nam | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 098.101.2227 | Thôn 7, Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa | ||
25 | Bùi Thị Yến | 26/06/1991 | Nữ | Thạc Sĩ Quản lý xây dựng | Anh B | Tin A | 0974.174.538 | B2.13.04 Chung cư Lê Thành Khu B, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | ||
26 | Nguyễn Hữu Phước | 01/05/1995 | Nam | Cao đẳng Điều kiển Tàu biển | Anh B | Tin B | 036.877.93.47 | 490/ Tân Kiều, Kinh Ranh, Ấp I, Tân Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | ||
27 | Đỗ Phạm Trung Nghĩa | 29/08/1990 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 0769.676.059 | 10/11 Phạm Đôn, Phường 10, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | ||
28 | Võ Ngọc Duy | 08/04/1999 | Nam | Kỹ sư ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 079.206.11.92 | A2/38 ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
29 | Trần Lê Tiến Hải | 17/08/1999 | Nam | Cử nhân ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 038.234.73.09 | 407, Lô A4, Chung cư An Sương, Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh. | ||
30 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | 07/12/1999 | Nữ | Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0382.776.456 | E7/9 Tổ 16 ấp 5, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
31 | Phạm Tuấn Dũng | 11/10/1988 | Nam | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.853.7581 | 149 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | ||
32 | Nguyễn Bảo Lâm | 13/01/1990 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 093.871.8333 | M1-20-28 Đường N8, Phường Phú Thuận, Quận 7 (Chung cư Jamona) | ||
33 | Nguyễn Diệu Linh | 28/02/1996 | Nữ | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0964.858.122 | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình | ||
34 | Võ Hoàng Minh | 20/03/2000 | Nam | Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0373.382.731 | 79/10 Khu phố 3, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | ||
35 | Phạn Quốc Khánh | 01/09/1985 | Nam | Cử nhân Tài chính Ngân hàng | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Tin B | 093.820.7992 | 113/11/49/4 Tổ 6, Khu phố 7, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | Đăng ký Ngạch Cán sự 01.004 | |
36 | Nguyễn Thành Hiếu | 10/02/1993 | Nam | Cử nhân Kế toán | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 08.57.5555.98 | 184/32/2 Lê Đình Cẩn, phường Tân Tạo, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Quân nhân Xuất ngũ |
37 | Nguyễn Trung Tín | 13/12/1986 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 093.753.0533 | 126 Lô C, Chung cư Ấn Quang, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Quân nhân Xuất ngũ, đăng ký Ngạch Cán sự 01.004 |
38 | Phạm Thị Ngọc Yển | 15/01/1988 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Anh B | Tin B | 0909.127.007 | 246/46C/33 Hòa Hưng, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | ||
39 | Vũ Mạnh Tuấn | 29/06/1989 | Nam | Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | Anh B | Tin A | 093.136.92.92 | 694/24 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP. Buôn Mê Thuật | ||
III | Vị trí Tổ chức Cán bộ: 06 hồ sơ | |||||||||
1 | Lưu Huỳnh Đức | 18/03/1998 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 037.674.96.07 | 127 Bình Phước, Bình Khánh, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | ||
2 | Nguyễn Tuấn Đức | 08/04/2001 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.260.98.96 | D8/47 ấp 4, xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
3 | Nguyễn Nhật Hòa | 15/06/2000 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 098.982.3374 | Kim Sơn, Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định | ||
4 | Trần Vĩnh Minh Quang | 08/10/1984 | Nam | Cử nhân Hành chính học | Anh B | Chứng nhận Tin Học Văn Phòng | 090.108.1084 | 154 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | ||
5 | Nguyễn Hồng Tâm | 10/11/2000 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0879.481.586 | 91 Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
6 | Nguyễn Thị Thu Vân | 19/12/1997 | Nữ | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 035.246.8343 | 12C Đường 695, Tổ 7, ấp Tháp, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
IV | Vị trí Hành chính văn thư: 02 hồ sơ | |||||||||
1 | Nguyễn Chí Nguyên | 16/12/1988 | Nam | Tiếng Việt và Văn Hóa Việt Nam (Ngữ Văn) | Anh B | Tin B | 091.93.94.151 | Căn hộ ALE 02-25, số nhà 01.22 Chung cư nhà ở xã hội Lê Thành, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2 | Trịnh Hồng Minh Tân | 21/05/1994 | Nam | Cử nhân Lưu Trữ học | Anh A | Tin A | 0933.15.70.70 | 229/9 Diên Hồng, Phường 01, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | ||
V | Vị trí Kế hoạch đầu tư: 01 hồ sơ | |||||||||
1 | Lý Thành Kiệt | 23/03/1985 | Nam | Thạc sĩ Luật | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0919.09.79.80 | 172/194/39 An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 | ||
VI | Vị trí Kế toán: 08 hồ sơ | |||||||||
1 | Dư Thị Kim Dung | 10/10/1990 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh A | Tin B | 090.337.3496 | 231/18 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | ||
2 | Nguyễn Thị Tuyết Anh | 17/02/1996 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Anh B1 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 0987.432.399 | Tổ 43, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước | ||
3 | Trần Thị Ngọc Linh | 28/09/1992 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Anh C | Tin B | 093.83.72.092 | 112 Cần Giuộc, Phường 11, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | ||
4 | Nguyễn Võ Thùy Trang | 10/09/1999 | Nữ | Cử nhân Tài chính - Ngân hàng | Anh Văn B2 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 096.669.2880 | C15/24, Tổ 9, Ấp 3A, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | ||
5 | Dương Thị Ngọc Hà | 19/10/1984 | Nữ | Thạc sĩ Kế toán | Anh B | Tin A | 093.817.42.48 | Tổ 7, Khu phố Phước Thuận, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An | ||
6 | Phạm Cao Khánh | 10/04/1988 | Nam | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEFL | Ứng dụng CNTT cơ bản | 091.839.0382 | 173/21 Đường 138, Tổ 3, Khu phố 4, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7 | Trần Thị Bích Quyên | 01/03/1999 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Ứng dụng CNTT cơ bản | 035.437.4606 | Phước Khánh, Hòa Trị, Phú Hòa, Phú Yên | ||
8 | Trần Thanh Phương | 09/07/1987 | Nam | Cử nhân Kế toán | Anh B | Ứng dụng CNTT nâng cao | 093.938.38.26 | E30/66 Ấp 5, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |