Thông báo về danh sách và số báo danh của thí sinh dự kỳ tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa
- Thứ tư - 06/12/2023 13:32
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Kế hoạch số 2341/KH-CVĐTNĐ ngày 05/12/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tổ chức phỏng vấn nhân sự đăng ký tuyển dụng viên chức năm 2023;
Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa thông báo về danh sách và số báo danh của thí sinh tham dự như sau: (Đính kèm các danh sách thí sinh của các vị trí tuyển dụng)
Trên là nội dung Thông báo, đề nghị các thành viên Hội đồng, các thành viên của các Ban có liên quan, các thí sinh thực hiện nghiêm./.
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 1707/KH-CVĐTNĐ ngày 14/9/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tuyển dụng viên chức Cảng vụ đường thủy nội địa năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-SGTVT ngày 03/10/2023 của Sở Giao thông vận tải về phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-CVĐTNĐ ngày 04/10/2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa;
Căn cứ Kế hoạch số 2341/KH-CVĐTNĐ ngày 05/12/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa về tổ chức phỏng vấn nhân sự đăng ký tuyển dụng viên chức năm 2023;
Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cảng vụ đường thủy nội địa thông báo về danh sách và số báo danh của thí sinh tham dự như sau: (Đính kèm các danh sách thí sinh của các vị trí tuyển dụng)
Trên là nội dung Thông báo, đề nghị các thành viên Hội đồng, các thành viên của các Ban có liên quan, các thí sinh thực hiện nghiêm./.
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Trình độ đào tạo | Ngoại ngữ | Tin học | Đối tượng ưu tiên | Số điện thoại liên hệ | Địa chỉ thường trú | Số Báo danh |
I | Vị trí Xử phạt vi phạm hành chính: 29 hồ sơ | |||||||||
1 | Trần Huỳnh Cảnh | 03/08/1993 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Tin A | 097.471.6645 | Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | 01 | |
2 | Trần Quốc Dũng | 25/11/1977 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Tin A | X | 0902.874.974 | 675/18/5, Khu phố 4, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | 02 |
3 | Nguyễn Quầy Dược | 01/01/1998 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 096.438.54.52 | Ấp Tân Trung, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 03 | |
4 | Giang Tú Hạnh | 15/03/1999 | Nữ | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận APTIS | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Microsoft Office | X | 0826.341.313 | Ấp Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang | 04 |
5 | Huỳnh Hoàng Hận | 24/03/1991 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 093.999.5779 | 612/6 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 05 | |
6 | Nguyễn Văn Hiếu | 30/06/1985 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin A | X | 0933.196.162 | 102/2A ấp Tân Thới 2, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | 06 |
7 | Lý Trung Hiếu | 22/05/1986 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 0866.847.222 | Thôn 4, Sơ Pai, Kbang, Gia Lai | 07 |
8 | Huỳnh Trung Kiên | 30/07/1997 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 09666.270.73 | 815/4/2/18 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | 08 | |
9 | Lê Vũ Nguyên Khương | 08/12/1978 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0943.229.397 | 01.06 Khối E (số cũ: E2-1.06), Dự án Nhà ở xã hội, 35 Hồ Ngọc Lãm, Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | 09 | |
10 | Trần Thanh Liêm | 17/08/1983 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 0966.00.88.11 | 30/21 Lâm Văn Bền, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | 10 | |
11 | Nguyễn Văn Lộc | 15/02/1982 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | X | 093.749.99.45 | 204/15 đường Nguyễn Hội, Khu phố 1, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | 11 |
12 | Phan Thành Nghĩa | 11/10/1980 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0915.016.849 | Xã Mỹ Thắng, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định | 12 | |
13 | Trần Ngọc Nhung | 26/01/1985 | Nữ | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 097.314.2696 | 177/13 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | 13 | |
14 | Huỳnh Tấn Phát | 11/12/1993 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.678.9634 | Ấp Hậu Hòa, Xã Đức Hòa Thượng, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An | 14 | |
15 | Đỗ Gia Phú | 07/09/1999 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 076.267.6789 | 18 Đường số 7, Khu dân cư Nam Long, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | 15 | |
16 | Huỳnh Trần Thiện Phú | 31/03/1981 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh A | Tin A | 0934.16.17.28 | 127 Bùi Tư Toàn, Khu Phố 5, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | 16 | |
17 | Lê Đức Phương | 08/05/1988 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 0908.286.998 | 252 (số cũ 7/4) Hương Lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 17 | |
18 | Đặng Thị Ngọc Quý | 01/02/1986 | Nữ | Cử nhân Luật | Cử Nhân ngôn ngữ Anh | Tin B | 0931.313.569 | 2/47 ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | 18 | |
19 | Lê Văn Tám | 20/11/1978 | Nam | Kỹ sư Quản trị Doanh Nghiệp | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0914.174.176 | 244/36/23/21 Bùi Hữu Nghĩa, Khu phố 2, Phường Tân Vạn,Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | 19 | |
20 | Hoàng Minh Tâm | 10/03/1994 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | X | 078.846.9469 | 43 Nguyễn Trung Nguyệt, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 20 |
21 | Lê Nguyễn Ngọc Tiên | 14/08/1997 | Nữ | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Chứng nhận Microsoft Office | 033.523.98.14 | 36 Mai Hắc Đế, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | 21 | |
22 | Nguyễn Thị Mỹ Tú | 07/11/2001 | Nữ | Cử nhân Ngành Luật Kinh Tế | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận IELTS | Ứng dụng CNTT cơ bản | 083.252.0067 | 168/30 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 22 | |
23 | Phạm Anh Tuấn | 15/10/1983 | Nam | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | Anh B | Tin B | X | 097.43.22.388 | 207 Quốc lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 23 |
24 | Nguyễn Phúc Tường | 24/01/1992 | Nam | Cử nhân Luật | Anh Bậc 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 0985.226.066 | Khóm 4, Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp | 24 |
25 | Vũ Thị Thùy | 12/11/1984 | Nữ | Cử nhân Luật | Anh B | Trung học kế toán Tin học | 090.10.90.789 | 5B12, Trần Văn Giàu, Tổ 1, Ấp 5, xã Phạm Văn Hai. Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 25 | |
26 | Văn Minh Thư | 02/04/2001 | Nữ | Cử nhân Luật Quốc Tế | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 087.887.25.46 | Số 10, Tổ 1, Khu phố Cầu Xéo, Xã Hậu Thành, Cái Bè, Tiền Giang | 26 | |
27 | Đoàn Hoàng Vũ | 28/11/1993 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B | Tin B | 097.56.57.028 | 236, Lê Thị Riêng, Khu phố 6, Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh | 27 | |
28 | An Vương | 28/09/1987 | Nam | Cử nhân Luật học | Anh B | Tin B | X | 070.884.3707 | 77/9A Trường Sơn, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | 28 |
29 | Nguyễn Thị Bạch Yến | 29/11/1983 | Nữ | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Anh A; Anh ngữ Tổng quát cấp độ 7 | Tin học Văn Phòng 2 | 090.336.1826 | 994/53 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | 29 | |
II | Vị trí Quản lý cảng, bến: 39 hồ sơ | |||||||||
1 | Phạm Tuấn Dũng | 11/10/1988 | Nam | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.853.7581 | 149 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 30 | |
2 | Lai Quốc Duy | 14/04/1983 | Nam | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | 096.35.777.44 | 264/23C Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hổ Chí Minh | 31 | |
3 | Võ Ngọc Duy | 08/04/1999 | Nam | Kỹ sư ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 079.206.11.92 | A2/38 ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 32 | |
4 | Trần Ngọc Thành Đạt | 13/04/1998 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0938.987.334 | Ấp 2, Xã Mỹ Hòa, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp | 33 | |
5 | Nguyễn Tấn Đạt | 30/11/1997 | Nam | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 088.99.515.32 | Ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | 34 | |
6 | Trương Văn Đông | 18/10/2002 | Nam | Cao Đẳng Điều khiển tàu biển | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0869.678.721 | Ấp An Hòa, Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | 35 | |
7 | Phạm Trung Đức | 04/12/1999 | Nam | Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 091.33.25.387 | Ấp Mỹ Phú A, xã Hậu Mỹ Phú, huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang | 36 | |
8 | Trần Lê Tiến Hải | 17/08/1999 | Nam | Cử nhân ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh Văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 038.234.73.09 | 407, Lô A4, Chung cư An Sương, Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh. | 37 | |
9 | Nguyễn Hoàng Hải | 18/06/1995 | Nam | Cao Đẳng Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 077.969.70.88 | 02 Đường số 4, Tổ 10, Khu phố 5, Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 38 | |
10 | Trương Đình Hậu | 30/05/1994 | Nam | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Anh Level 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0965.165.965 | Ấp Giò Sao, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hòa,Tỉnh Long An | 39 | |
11 | Mai Thu Hiền | 01/08/1999 | Nữ | Kỹ Thuật Môi Trường | Anh B1 | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 0363.09.55.20 | Lâm Bồi, Giao Phong, Giao Thủy, Nam Định | 40 | |
12 | Nguyễn Thành Hiếu | 10/02/1993 | Nam | Cử nhân Kế toán | Anh B | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 08.57.5555.98 | 184/32/2 Lê Đình Cẩn, phường Tân Tạo, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 41 |
13 | Nguyễn Mạnh Hoàng | 01/01/1998 | Nam | Kỹ sư Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận Anh văn Giao tiếp Quốc tế | Ứng dụng CNTT cơ bản | 052.29.24.130 | 602/37/16/4E Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 42 | |
14 | Đặng Hoàng Khải | 17/11/1999 | Nam | Cao Đẳng Kỹ Thuật Xây dựng | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 094.494.7660 | Ấp Tân Lập, Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 43 | |
15 | Phạn Quốc Khánh | 01/09/1985 | Nam | Cử nhân Tài chính Ngân hàng | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Tin B | 093.820.7992 | 113/11/49/4 Tổ 6, Khu phố 7, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | 44 | |
16 | Nguyễn Bảo Lâm | 13/01/1990 | Nam | Cử nhân Ngành Luật | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 093.871.8333 | M1-20-28 Đường N8, Phường Phú Thuận, Quận 7 (Chung cư Jamona) | 45 | |
17 | Nguyễn Thanh Lâu | 08/09/2000 | Nam | Cao Đẳng Điều khiển tàu biển | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 032.875.46.26 | 22/9 Đường 65, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 46 | |
18 | Nguyễn Hồng Lê | 02/09/1991 | Nữ | Kỹ sư Khai Thác vận tải | Anh B | Tin B | 0975.885.677 | Thôn 1, Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước | 47 | |
19 | Hồ Tùng Linh | 31/08/1994 | Nam | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Tin B | 0909.88.11.54 | 147 Đại lộ 3, Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 48 | |
20 | Nguyễn Diệu Linh | 28/02/1996 | Nữ | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0964.858.122 | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình | 49 | |
21 | Trần Minh Luân | 07/11/1985 | Nam | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B | Tin A | 0938.43.11.23 | 1090 Lò Gốm, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh | 50 | |
22 | Võ Hoàng Minh | 20/03/2000 | Nam | Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0373.382.731 | 79/10 Khu phố 3, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | 51 | |
23 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | 07/12/1999 | Nữ | Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0382.776.456 | E7/9 Tổ 16 ấp 5, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 52 | |
24 | Đỗ Phạm Trung Nghĩa | 29/08/1990 | Nam | Cử nhân Luật Kinh tế | Anh B | Tin B | 0769.676.059 | 10/11 Phạm Đôn, Phường 10, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | 53 | |
25 | Nguyễn Thị Hoàng Oanh | 28/02/1994 | Nữ | Cử nhân Luật Kinh Tế | Anh B1 | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 093.562.47.81 | 137 Ba Vân, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 54 | |
26 | Nguyễn Hữu Phước | 01/05/1995 | Nam | Cao đẳng Điều kiển Tàu biển | Anh B | Tin B | 036.877.93.47 | 490/ Tân Kiều, Kinh Ranh, Ấp I, Tân Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | 55 | |
27 | Lê Văn Sang | 11/06/1999 | Nam | Kỹ sư Kinh Tế Xây dựng | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | 0377.326.604 | Xã Đức Đồng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | 56 | |
28 | Trần Nhật Tân | 25/10/1998 | Nam | Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và Chứng nhận APTIS | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0913.13.26.09 | 36/11 Nguyễn Triệu Luật, Khu phố 3, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | 57 | |
29 | Trương Minh Tiến | 09/09/2000 | Nam | Kỹ sư Ngành Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) | Tiếng Anh Hành Hải Cấp độ 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 098.101.2227 | Thôn 7, Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 58 | |
30 | Nguyễn Trung Tín | 13/12/1986 | Nam | Cử nhân Luật | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | X | 093.753.0533 | 126 Lô C, Chung cư Ấn Quang, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | 59 |
31 | Nguyễn Hữu Tuấn | 17/11/1990 | Nam | Cử nhân Luật | Anh C | Tin A | 0977.885.514 | 12/19 đường 109. Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | 60 | |
32 | Vũ Mạnh Tuấn | 29/06/1989 | Nam | Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | Anh B | Tin A | 093.136.92.92 | 694/24 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP. Buôn Mê Thuật | 61 | |
33 | Nguyễn Đình Tuyên | 26/05/1999 | Nam | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0888.26.05.99 | 174/53 Nguyễn Tư Giản, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | 62 | |
34 | Lê Minh Thái | 15/11/2002 | Nam | Cao Đẳng Logistics | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Microsoft Office | 039.773.7625 | Ấp 3, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long A | 63 | |
35 | Trịnh Tất Thắng | 04/12/1999 | Nam | Cử nhân Luật | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 084.33.222.37 | Khối 7A, Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, Nghệ An | 64 | |
36 | Lâm Văn Thương | 06/12/1991 | Nam | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Ứng dụng CNTT cơ bản | 038.604.1110 | Thôn EaLy, xã EaWer, Huyện Buôn Đôn, Tỉnh ĐắcLắk | 65 | |
37 | Huỳnh Trọng Văn | 24/12/1978 | Nam | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Anh Level 2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.422.44.88 | 566/155/4 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | 66 | |
38 | Bùi Thị Yến | 26/06/1991 | Nữ | Thạc Sĩ Quản lý xây dựng | Anh B | Tin A | 0974.174.538 | B2.13.04 Chung cư Lê Thành Khu B, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | 67 | |
39 | Phạm Thị Ngọc Yển | 15/01/1988 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Anh B | Tin B | 0909.127.007 | 246/46C/33 Hòa Hưng, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | 68 | |
III | Vị trí Tổ chức Cán bộ: 06 hồ sơ | |||||||||
1 | Lưu Huỳnh Đức | 18/03/1998 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 037.674.96.07 | 127 Bình Phước, Bình Khánh, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh | 69 | |
2 | Nguyễn Tuấn Đức | 08/04/2001 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh Bậc 3 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 097.260.98.96 | D8/47 ấp 4, xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 70 | |
3 | Nguyễn Nhật Hòa | 15/06/2000 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 098.982.3374 | Kim Sơn, Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định | 71 | |
4 | Trần Vĩnh Minh Quang | 08/10/1984 | Nam | Cử nhân Hành chính học | Anh B | Chứng nhận Tin Học Văn Phòng | 090.108.1084 | 154 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | 72 | |
5 | Nguyễn Hồng Tâm | 10/11/2000 | Nam | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0879.481.586 | 91 Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | 73 | |
6 | Nguyễn Thị Thu Vân | 19/12/1997 | Nữ | Cử nhân Quản lý nhà nước | Anh B | Ứng dụng CNTT Nâng cao | 035.246.8343 | 12C Đường 695, Tổ 7, ấp Tháp, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | 74 | |
IV | Vị trí Hành chính văn thư: 02 hồ sơ | |||||||||
1 | Nguyễn Chí Nguyên | 16/12/1988 | Nam | Tiếng Việt và Văn Hóa Việt Nam (Ngữ Văn) | Anh B | Tin B | 091.93.94.151 | Căn hộ ALE 02-25, số nhà 01.22 Chung cư nhà ở xã hội Lê Thành, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | 75 | |
2 | Trịnh Hồng Minh Tân | 21/05/1994 | Nam | Cử nhân Lưu Trữ học | Anh A | Tin A | 0933.15.70.70 | 229/9 Diên Hồng, Phường 01, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 76 | |
V | Vị trí Kế hoạch đầu tư: 01 hồ sơ | |||||||||
1 | Lý Thành Kiệt | 23/03/1985 | Nam | Thạc sĩ Luật | Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | 0919.09.79.80 | 172/194/39 An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 | 77 | |
VI | Vị trí Kế toán: 08 hồ sơ | |||||||||
1 | Nguyễn Thị Tuyết Anh | 17/02/1996 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Anh B1 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 0987.432.399 | Tổ 43, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước | 78 | |
2 | Dư Thị Kim Dung | 10/10/1990 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận Anh A | Tin B | 090.337.3496 | 231/18 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | 79 | |
3 | Dương Thị Ngọc Hà | 19/10/1984 | Nữ | Thạc sĩ Kế toán | Anh B | Tin A | 093.817.42.48 | Tổ 7, Khu phố Phước Thuận, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An | 80 | |
4 | Phạm Cao Khánh | 10/04/1988 | Nam | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEFL | Ứng dụng CNTT cơ bản | 091.839.0382 | 173/21 Đường 138, Tổ 3, Khu phố 4, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | 81 | |
5 | Trần Thị Ngọc Linh | 28/09/1992 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Anh C | Tin B | 093.83.72.092 | 112 Cần Giuộc, Phường 11, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | 82 | |
6 | Trần Thanh Phương | 09/07/1987 | Nam | Cử nhân Kế toán | Anh B | Ứng dụng CNTT nâng cao | 093.938.38.26 | E30/66 Ấp 5, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 83 | |
7 | Trần Thị Bích Quyên | 01/03/1999 | Nữ | Cử nhân Kế toán | Theo chương trình đạo tạo chuyên ngành và chứng nhận TOEIC | Ứng dụng CNTT cơ bản | 035.437.4606 | Phước Khánh, Hòa Trị, Phú Hòa, Phú Yên | 84 | |
8 | Nguyễn Võ Thùy Trang | 10/09/1999 | Nữ | Cử nhân Tài chính - Ngân hàng | Anh Văn B2 | Ứng dụng CNTT nâng cao | 096.669.2880 | C15/24, Tổ 9, Ấp 3A, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | 85 |