STT | Họ và tên, năm sinh | Nơi cư trú | Số bằng, GCNKNCM cũ/ Quyết định cấp | Nơi cấp | Hạng bằng |
1 | Nguyễn Văn Hoàng, Sinh năm 1991 | 828/9 Đường 30/4, P. 11, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 00000132.SG ngày 16/9/2016 QĐ 4548/QĐ-SGTVT ngày 05/9/2016 | Sở Giao thông vận tải TP. HCM | M3 |
2 | Huỳnh Thị Mỹ Thơ, Sinh năm 1986 | Xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | 00000215.SG ngày 22/12/2017 QĐ 6517/QĐ-SGTVT ngày 12/12/2017 | Sở Giao thông vận tải TP. HCM | M3 |
3 | Đặng Văn De, Sinh năm 1973 | Ấp Long Châu, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | 19.00418.SG.T3 ngày 24/8/2012 QĐ 421/QĐ-SGTCC ngày 01/02/2007 | Sở Giao thông vận tải TP. HCM | T3 |
4 | Trần Thị Phượng Em, Sinh năm 1972 | Ấp Long Thái, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | 00217.SG.M3 ngày 26/02/2010 QĐ 485/QĐ-SGTVT ngày 22/02/2010 | Sở Giao thông vận tải TP. HCM | M3 |
Tác giả bài viết: VB số 17993/SGTVT-GTT ngày 11/07/2018
Những tin mới hơn
Thông tin khác
+ Cảng, bến thủy nội địa
...................................................................
+ Người lái phương tiện
...................................................................
+ Vận tải đường thủy nội địa
...................................................................
+ Đào tạo cấp bằng CCCM
...................................................................
+ Phương tiện thủy nội địa
...................................................................
+ Hàng hải
...................................................................
+ Thu nộp phí, lệ phí
...................................................................
+ Điều tiết, đảm bảo giao thông thủy
...................................................................
+ Quản lý hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
Đang truy cập :
16
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 15
Hôm nay :
581
Tháng hiện tại
: 59331
Tổng lượt truy cập : 6975900